Chuyên Ngành Cơ Điện Tử Tiếng Trung

Chuyên Ngành Cơ Điện Tử Tiếng Trung

Điện tử trong tiếng Trung là 电子 / Diànzǐ /. Đây là một trong những lĩnh vực nghề nghiệp phổ biến với nhu cầu tuyển dụng cao. Vì thế, học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử không những giúp nâng cao trình độ tiếng Trung, mà còn mở ra nhiều cơ hội việc làm mới. Trong bài viết này, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Trung về điện tử thông dụng nhất!

Điện tử trong tiếng Trung là 电子 / Diànzǐ /. Đây là một trong những lĩnh vực nghề nghiệp phổ biến với nhu cầu tuyển dụng cao. Vì thế, học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử không những giúp nâng cao trình độ tiếng Trung, mà còn mở ra nhiều cơ hội việc làm mới. Trong bài viết này, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Trung về điện tử thông dụng nhất!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện

Từ vựng về ngành điện cũng rất đa dạng và phong phú, bạn đã biết chưa?

Cùng nhau gọi tên các thiết bị điện thân thuộc bằng tiếng Trung bạn nhé!

Máy điều hòa nhiệt độ, máy lạnh

►Tổng hợp từ vựng 30 chủ đề tiếng Trung bằng hình ảnh

Tiếng Trung chuyên ngành điện tử thực sự là một chủ đề rất thú vị mà khi càng tìm hiểu ta lại càng thích thú và hăng say. Hãy cùng Tiếng Trung Kim Oanh sử dụng thường xuyên những từ vựng này! Nếu bạn có thêm những từ vựng mới lạ khác, đừng ngại ngần chia sẻ để cùng nhau học tập, cùng nhau sẻ chia, cùng nhau thành công, bạn nhé!

► Lớp học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc tại Biên Hòa

Từ vựng tiếng Trung về Tivi: 电视机 – / Diàn shì /

Trong tivi có rất nhiều thiết bị điện tử, hãy tham khảo bảng từ vựng tiếng Trung ngay bên dưới.

Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với bảng danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề điện tử ở trên có thể cải thiện vốn từ vựng cho bạn, đặc biệt cho người đang làm việc tại các nhà máy điện tử Trung Quốc để phục vụ cả hai mục đích học tập và làm việc! Cảm ơn bạn đã tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!

Liên hệ trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay, để tham khảo các khóa học tiếng Trung luyện thi HSK giáo trình từ cơ bản đến nâng cao!

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Tiếp tục cho chuỗi bài học từ vựng chuyên ngành được sưu tập và biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia, tiếng Trung Chinese xin giới thiệu đến các bạn đọc bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử, Điện lạnh. Hy vọng bài học này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình chinh phục tiếng Trung cơ bản đến nâng cao.

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng tiếng Trung về máy điều hòa trong nhà

Để có một chiếc máy điều hòa gắn trong nhà, trong văn phòng cần phải có rất nhiều thiết bị kèm theo, bạn đã biết cách gọi hết các vật dụng đi kèm chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung trau dồi thêm vốn từ vựng nhé!

XEM THÊM: Từ vựng chuyên ngành điện tiếng Trung.

Tên gọi các vật dụng đồ dùng điện tử bằng tiếng Trung

Linh kiện trong tiếng trung là 零件 língjiàn.  Đây là phụ kiện, phụ tùng, những bộ phận nhỏ lắp ráp trong các thiết bị máy móc sản phẩm điện tử. Để sản xuất thiết bị điện tử cần phải có linh kiện.

Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt một số đồ dùng điện tử quen thuộc dưới đây. Đừng quên áp dụng cách học từ vựng tiếng Trung theo lĩnh vực, chuyên ngành để ghi nhớ từ lâu hơn bạn nhé!

Từ vựng tiếng Trung về Máy điều hòa trong nhà

室内空气调节器:  shì nèi kōng qì tiáo jié qì

⇒ Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về thiết bị Điện dân dụng

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Sự ra đời của ngành điện tử đã mở ra một cuộc sống đa sắc màu hơn cho mỗi chúng ta. Cùng với sự phát triển của xã hội, ngành điện tử cũng không ngừng nỗ lực vươn lên và khẳng định chỗ đứng của mình.Và, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử đã thu hút được sự quan tâm của đông đảo học viên tiếng Trung. Hãy cùng Tiếng Trung Kim Oanh điểm lại cũng như “ bổ sung” thêm những từ vựng về chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành linh kiện điện tử

Sản xuất linh kiện điện tử tiếng Trung là 电子元件生产 / diànzǐ yuánjiàn shēngchǎn /. Hầu hết các đồ dùng điện hiện nay đều được tạo thành từ việc lắp ráp các linh kiện điện tử.

Vậy các linh kiện điện tử bao gồm những bộ phận nào? Hãy bỏ túi ngay tài liệu từ vựng tiếng Trung tên các linh kiện điện tử bên dưới để mở rộng vốn từ bạn nhé!

XEM NGAY: Cách học tiếng Trung.

Từ vựng về các thiết bị điện tử

Nói đến các thiết bị điện tử thì không thể không nhắc đến các linh phụ kiện. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về các linh phụ kiện này ngay thôi nào!

Từ vựng tiếng Trung vật dụng điện tử gia dụng hằng ngày

Bạn đã biết nói tất cả các đồ dùng điện tử trong nhà bằng tiếng Trung chưa? Dưới đây sẽ tổng hợp những từ vựng mà bạn cần nên biết.

XEM NGAY: Học tiếng Trung sơ cấp cho người mới.

Từ vựng tiếng Trung về một số loại đèn điện tử thông dụng

Đèn điện tử là thiết bị không thể thiếu trong cuộc sống của con người, nó hỗ trợ nhiều thứ, như cung cấp ánh sáng cho chúng ta một cách dễ dàng thuận tiện nhất. Hãy học từ vựng tiếng Trung các loại đèn giúp phân biệt từng loại nhé.